Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Commuting Expenses |
Tiếng Việt | đi lại Chi |
Chủ đề | Chi tiêu & Tiết kiệm Lập ngân sách |
Định nghĩa - Khái niệm
Commuting Expenses là gì?
Các khoản chi phí phát sinh do người nộp thuế phải thường xuyên đi lại đến nơi làm việc của mình. Chi phí đi lại có thể bao gồm chi phí xe hơi và chi phí giao thông công cộng.
- Commuting Expenses là đi lại Chi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chi tiêu & Tiết kiệm Lập ngân sách.
Ý nghĩa - Giải thích
Commuting Expenses nghĩa là đi lại Chi.
Chi phí đi lại không bao giờ được khấu trừ, trừ khi người đóng thuế có nhiều hơn một công việc. Trong trường hợp này, chi phí đi lại thường xuyên từ nơi làm việc này đến nơi làm việc khác sẽ được khấu trừ thuế. Chi phí đi lại có thể bao gồm vé tàu, tàu điện ngầm, xe buýt, phà hay xăng. Một số doanh nghiệp cung cấp phụ cấp đi lại hay chi phí tích lũy vào lợi ích, nhưng thông thường, chi phí đi lại được nhân viên trả tiền túi.
Theo sở thuế vụ, một tài khoản hoàn trả chi phí đi lại của bộ luật thuế vụ cho phép, cho phép nhân viên được khấu trừ chi phí đậu xe và đi lại trên cơ sở trước thuế. Vào năm 2018, nhân viên có thể khấu trừ tới $ 260 mỗi tháng cho chi phí vận chuyển hay tối đa $ 260 mỗi tháng cho việc đậu xe.
Khi đạo luật cắt giảm thuế và việc làm được ký thành luật vào ngày 22 tháng 12 năm 2017, nó đã tác động đến các nhà tuyển dụng với nhân viên đi làm. Người sử dụng lao động không còn nhận được khoản khấu trừ liên bang cho việc cung cấp các quyền lợi về phương tiện công cộng, chỗ đậu xe, phương tiện đi lại trên đường cao tốc hay chỗ đậu xe cho nhân viên, trừ khi nó được yêu cầu do giữ an toàn cho nhân viên.
Definition: Expenses that are incurred as a result of the taxpayer's regular means of getting back and forth to his or her place of employment. Commuting expenses can include car expenses and public transportation costs.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Commuting Expenses
- Moving Expenses
- Transportation Expenses
- Safe Harbor
- Fixing-Up Expenses
- Home Office
- Health Savings Account (HSA)
- Reading Into Transportation Expenses
- IRS Publication 463: Travel, Entertainment, Gift, and Car Expenses
- Form 2106: Employee Business Expenses Definition
- Incidental Expenses – IE Definition
- Lodging Expenses
- Travel Expenses Definition
- đi lại Chi tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chi tiêu & Tiết kiệm Lập ngân sách Commuting Expenses là gì? (hay đi lại Chi nghĩa là gì?) Định nghĩa Commuting Expenses là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Commuting Expenses / đi lại Chi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục