Commodity Currency

    Commodity Currency là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Commodity Currency - Definition Commodity Currency - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tiền Của Các Quốc Gia Sản Xuất Hàng Hóa
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Commodity Currency là gì?

    Tiền của các quốc gia sản xuất hàng hóa commodity currency là tên được đặt cho đồng tiền của các quốc gia phụ thuộc nhiều vào việc xuất khẩu nguyên liệu thô để phát triển kinh tế. Những quốc gia này thường là những nước đang phát triển, như Burundi, Tanzania, Papua New Guinea; nhưng cũng bao gồm cả các quốc gia phát triển như Australia và Iceland.
    • Commodity Currency là Tiền Của Các Quốc Gia Sản Xuất Hàng Hóa.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Commodity Currency

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Commodity Currency là gì? (hay Tiền Của Các Quốc Gia Sản Xuất Hàng Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Commodity Currency là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Commodity Currency / Tiền Của Các Quốc Gia Sản Xuất Hàng Hóa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây