Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Closely Held Shares |
Tiếng Việt | Cổ phiếu chặt chẽ Từng giữ |
Chủ đề | Đầu tư Cổ phiếu |
Định nghĩa - Khái niệm
Closely Held Shares là gì?
Loading...
- Closely Held Shares là Cổ phiếu chặt chẽ Từng giữ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Cổ phiếu.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Closely Held Shares
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Cổ phiếu Closely Held Shares là gì? (hay Cổ phiếu chặt chẽ Từng giữ nghĩa là gì?) Định nghĩa Closely Held Shares là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Closely Held Shares / Cổ phiếu chặt chẽ Từng giữ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục