Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Closed-Market Transaction |
Tiếng Việt | Đóng cửa thị trường, giao dịch |
Chủ đề | Lãnh đạo doanh nghiệp Giám đốc điều hành |
Định nghĩa - Khái niệm
Closed-Market Transaction là gì?
Loading...
- Closed-Market Transaction là Đóng cửa thị trường, giao dịch.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Lãnh đạo doanh nghiệp Giám đốc điều hành.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Closed-Market Transaction
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Lãnh đạo doanh nghiệp Giám đốc điều hành Closed-Market Transaction là gì? (hay Đóng cửa thị trường, giao dịch nghĩa là gì?) Định nghĩa Closed-Market Transaction là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Closed-Market Transaction / Đóng cửa thị trường, giao dịch. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục