Clearing

    Clearing là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Clearing - Definition Clearing - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bù Trừ Chứng Khoán Và Tiền
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Clearing là gì?

    Nếu đăng ký và lưu ký chứng khoán là khâu hỗ trợ trước giao dịch chứng khoán, thì bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng khoán. Sau khi chứng khoán niêm yết đã được đưa vào đăng ký, lưu ký tập trung tại Trung tâm lưu ký chứng khoán, chúng sẽ được phép giao dịch trên Thị trường chứng khoán. Tuy nhiên, sau khi giao dịch được thực hiện (đã được xác nhận), thì các bên tham gia giao dịch cần phải nhận được tài sản của mình: bên bán nhận được tiền, bên mua nhận được chứng khoán. Bù trừ chứng khoán và tiền thực hiện việc xử lý thông tin về các giao dịch chứng khoán, tính toán lại nhằm xác định số tiền và chứng khoán ròng cuối cùng mà các đối tác tham gia giao dịch phải có nghĩa vụ thanh toán sau khi giao dịch được thực hiện.
    • Clearing là Bù Trừ Chứng Khoán Và Tiền.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Clearing

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Clearing là gì? (hay Bù Trừ Chứng Khoán Và Tiền nghĩa là gì?) Định nghĩa Clearing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Clearing / Bù Trừ Chứng Khoán Và Tiền. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây