Chain Banking

    Chain Banking là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Chain Banking - Definition Chain Banking - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Nghiệp Vụ Chuỗi Ngân Hàng
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Chain Banking là gì?

    Một vài cá nhân điều khiển ba hay nhiều ngân hàng độc lập, thường thông qua quyền ớ  cổ phiếu hay ban quản trị phối hợp. Nghiệp vụ chuỗi ngân hàng khác với nghiệp vụ ngân hàng chi nhánh, hay nghiệp vụ ngân hàng đa văn phòng trong một công ty ngân hàng mẹ. Tầm quan trọng của nó trong hệ thống ngân hàng đã suy giảm cuối những năm 1980, cùng với sự phát triển nhanh chóng của nghiệp vụ ngân hàng liên tiểu bang, và tại nhiều bang có luật chi nhánh tự do hơn.
    • Chain Banking là Nghiệp Vụ Chuỗi Ngân Hàng.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Chain Banking

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chain Banking là gì? (hay Nghiệp Vụ Chuỗi Ngân Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Chain Banking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Chain Banking / Nghiệp Vụ Chuỗi Ngân Hàng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây