Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cash Letter |
Tiếng Việt | Danh Sách Công Cụ Tiền Mặt |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Cash Letter là gì?
Nhóm các chi phiếu, đính kèm theo danh sách được gởi cho cơ quan thanh toán bù trừ hay hệ thống thu chi phiếu của cục Dự trữ Liên Bang. Danh sách công cụ chi trả có thể lưu thông, hầu hết là các chi phiếu, đính kèm với danh sách các khoản tiền và hướng dẫn giao dịch cho các khoản ngân hàng khác. Cũng được gọi là danh sách chuyển giao.
- Cash Letter là Danh Sách Công Cụ Tiền Mặt.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cash Letter
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cash Letter là gì? (hay Danh Sách Công Cụ Tiền Mặt nghĩa là gì?) Định nghĩa Cash Letter là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cash Letter / Danh Sách Công Cụ Tiền Mặt. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục