Cash Flows From Investing Activities

    Cash Flows From Investing Activities là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cash Flows From Investing Activities - Definition Cash Flows From Investing Activities - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ngân Lưu Từ Hoạt Động Đầu Tư
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Cash Flows From Investing Activities là gì?

    Ngân Lưu Từ Hoạt Động Đầu Tư được thể hiện trong báo cáo ngân lưu thông qua báo cáo năm của một công ty. Cash Flows From Investing Activities là một báo cáo các khoản vốn liên quan đến hoạt động đầu tư của công ty, các khoản này gồm tiền mặt trả nợ và đầu tư cổ phần, lợi nhuận từ các hoạt động đầu tư, cũng như tiền mặt chi vào tài sản hữu hình.
    • Cash Flows From Investing Activities là Ngân Lưu Từ Hoạt Động Đầu Tư.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Cash Flows From Investing Activities

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cash Flows From Investing Activities là gì? (hay Ngân Lưu Từ Hoạt Động Đầu Tư nghĩa là gì?) Định nghĩa Cash Flows From Investing Activities là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cash Flows From Investing Activities / Ngân Lưu Từ Hoạt Động Đầu Tư. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây