Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cash Flow From Operating Activities (CFO) |
Tiếng Việt | Cash Flow từ hoạt động kinh (CFO) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính |
Định nghĩa - Khái niệm
Cash Flow From Operating Activities (CFO) là gì?
Loading...
- Cash Flow From Operating Activities (CFO) là Cash Flow từ hoạt động kinh (CFO).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cash Flow From Operating Activities (CFO)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính Cash Flow From Operating Activities (CFO) là gì? (hay Cash Flow từ hoạt động kinh (CFO) nghĩa là gì?) Định nghĩa Cash Flow From Operating Activities (CFO) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cash Flow From Operating Activities (CFO) / Cash Flow từ hoạt động kinh (CFO). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục