Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cash Earnings Per Share (Cash EPS) |
Tiếng Việt | Tiền Lãi trên cổ phiếu (EPS tiền mặt) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính |
Định nghĩa - Khái niệm
Cash Earnings Per Share (Cash EPS) là gì?
Loading...
- Cash Earnings Per Share (Cash EPS) là Tiền Lãi trên cổ phiếu (EPS tiền mặt).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cash Earnings Per Share (Cash EPS)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Cash Earnings Per Share (Cash EPS) là gì? (hay Tiền Lãi trên cổ phiếu (EPS tiền mặt) nghĩa là gì?) Định nghĩa Cash Earnings Per Share (Cash EPS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cash Earnings Per Share (Cash EPS) / Tiền Lãi trên cổ phiếu (EPS tiền mặt). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục