Cash Cow

    Cash Cow là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cash Cow - Definition Cash Cow - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Cash Cow/Bò sữa
    Chủ đề Kinh tế
    Tên gọi khác Giai đoạn bò sữa

    Định nghĩa - Khái niệm

    Cash Cow là gì?

    Cash Cow là một trong bốn loại giai đoạn trong ma trận tăng trưởng BCG (the Boston Consulting Group Matrix) bao gồm: sao (star), dấu hỏi (Question Marks ), chó (Dog) và bò sữa (Cash cow).  Ma trận giúp các công ty hiểu được doanh nghiệp của họ đứng ở đâu về thị phần và tốc độ tăng trưởng của ngành. Nó phục vụ như một phân tích so sánh về tiềm năng của một doanh nghiệp và đánh giá về ngành và thị trường. Khi doanh nghiệp và sản phẩm của họ ở Giai đoạn bò sữa thì lợi nhuận và việc tạo tiền tại giai đoạn này là cao, bởi vì tăng trưởng thấp đòi hỏi ít vốn đầu tư hơn, đồng thời việc dẫn đầu thị phần được duy trì đem lại lợi nhuận cao và dòng tiền tích cực, có thể được phân bổ cho các bộ phận khác trong một công ty. Họ có rủi ro thấp, đầu tư thưởng cao.
    • Cash Cow là Cash Cow/Bò sữa.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Cash Cow nghĩa là Cash Cow/Bò sữa.

    Giai đoạn bò sữa là giai đoạn mà các doanh nghiệp luôn muốn hướng tới. Việc xác định vị thế của doanh nghiệp hay sản phẩm hay dịch vụ mà họ cung cấp nằm ở vị thế này sẽ giúp họ xây dựng được chiến lược kinh doanh hợp lý nhằm tối ưu hoá được lợi nhuận.

    Definition: A unilateral contract is a contract agreement in which an offeror promises to pay after the occurrence of a specified act. In general, unilateral contracts are most often used when an offeror has an open request in which they are willing to pay for a specified act. An example of a unilateral contract is an insurance policy contract, which is usually partially unilateral. In a unilateral contract, the offeror is the only party with a contractual obligation.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ, iPhone là con bò tiền mặt (AAPL) của Công ty Apple inc. Lợi nhuận trên tài sản của nó lớn hơn nhiều so với tốc độ tăng trưởng thị trường của nó; do đó, Apple có thể đầu tư số tiền thừa do iPhone tạo ra vào các dự án hoặc sản phẩm khác.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Cash Cow

    • Three Stars in the South
    • Reading the BCG Growth-Share Matrix
    • Problem Child
    • What Is a Dog?
    • Star
    • Mutual Fund Definition
    • How SWOT (Strength, Weakness, Opportunity, and Threat) Analysis Works
    • Cash Cow/Bò sữa tiếng Anh

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cash Cow là gì? (hay Cash Cow/Bò sữa nghĩa là gì?) Định nghĩa Cash Cow là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cash Cow / Cash Cow. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây