Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cash |
Tiếng Việt | Tiền Mặt |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Cash là gì?
1. Tiền tệ (bao gồm tiền giấy và tiền xu) luân chuyển, bao gồm số dư trong tài khoản vãng lai. Tiền mặt được giữ bởi một ngân hàng, ví dụ tiền mặt dự trữ, không đòi hỏi vốn bảo đảm theo quy tắc vốn rủi ro được các cơ quan điều phối ngân hàng chấp nhận.
- Cash là Tiền Mặt.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cash
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cash là gì? (hay Tiền Mặt nghĩa là gì?) Định nghĩa Cash là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cash / Tiền Mặt. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục