Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Capital Rationing |
Tiếng Việt | Định Mức Vốn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Capital Rationing là gì?
Capital rationing có nghĩa là: Định mức vốnThuật ngữ này được dùng để xác định một tình huống trong đó sự hạn hẹp ngân sách về lượng tiền sẵn có cho đầu tư vào các dự án trên mức ràng buộc thị trường thông thường được quyết định bởi mối liên hệ giữa chi phí vốn là lợi tức dự kiến. Định mức này thường do các hãng tự áp đặt. Một hãng có thể không sẵn lòng tăng thêm vốn cổ phần vì sợ mất đi sự kiểm soát. Tương tự như vậy, các giám đốc cũng không muốn vay các khoản tiền lớn do những điều kiện hạn chế mà người cho vay áp đặt. Ví dụ điển hình về định mức vốn áp đặt bên ngoài tại Anh là của chính phủ áp đặt lên các ngành quốc hữu hóa. Sự hiện diện của định mức vốn đồng nghĩa với việc xếp hạng các dự án là cần thiết để tối đa hóa lợi tức trên số giá vốn khan hiếm. Việc thẩm định các dự án thông thường dựa vào giá trị hiện tại ròng có thể thay đổi trong những trường hợp này để tối đa hóa lợi tức.
- Capital Rationing là Định Mức Vốn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Capital Rationing
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Capital Rationing là gì? (hay Định Mức Vốn nghĩa là gì?) Định nghĩa Capital Rationing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Capital Rationing / Định Mức Vốn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục