Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Capital Note |
Tiếng Việt | Tín Phiếu Vốn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Capital Note là gì?
Bất kỳ giấy nợ hay giấy hẹn thanh toán được ngân hàng hay công ty cổ phần ngân hàng phát hành, được xem như vốn ngân hàng. Các tín phiếu vốn là các khoản nợ không bảo đảm được coi là vốn bổ sung hay vốn thứ cấp, nhằm thỏa mãn tỷ lệ tài sản trên vốn yêu cầu của ngân hàng. Theo nguyên tắc vốn điều lệ, giấy nợ được coi là vốn nếu chúng có các kỳ đáo hạn ban đầu ít nhất bảy năm, không thể thu hồi trước khi đáo hạn, và có điều khoản chuyển đổi bắt buộc, yêu cầu đơn vị phát hành đổi giấy nợ thành cổ phiếu thường tại thời điểm tương lai theo giá được định trước.
- Capital Note là Tín Phiếu Vốn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Capital Note
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Capital Note là gì? (hay Tín Phiếu Vốn nghĩa là gì?) Định nghĩa Capital Note là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Capital Note / Tín Phiếu Vốn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục