Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Capital |
Tiếng Việt | Vốn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Capital là gì?
1. Ngân hàng. Đo lường sức mạng tài chính; vốn được đầu tư trong một ngân hàng, bao gồm cổ phiếu thường và đánh giá cổ phiếu ưu đãi, chứng khoán ủy thác chuyển đổi, giấy nợ vốn, cộng với lợi nhuận giữ lại. Vốn cổ đông là vốn ban đầu (được gọi là vốn góp hay vốn sở hữu) cần để đạt chuẩn một ngân hàng, hay vốn dự phòng khoản lỗ hoạt động, như nợ khó đòi, và là nguồn bảo vệ tiền của người gửi.
- Capital là Vốn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Capital
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Capital là gì? (hay Vốn nghĩa là gì?) Định nghĩa Capital là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Capital / Vốn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục