Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cac 40 |
Tiếng Việt | Chỉ Số Cac 40 |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Cac 40 là gì?
Chỉ số thị trường chứng khoán Pháp, căn cứ trên cổ phiếu của 40 công ty có giá trị vốn hóa thị trường lớn nhất của sàn giao dịch chứng khoán Paris Bourne, Pháp. CAC là viết tắt của Compagnie des Agents de Changem.Chỉ số CAC 40 được sử dụng như một chỉ số chuẩn so sánh cho các quỹ đầu tư trên thị thường chứng khoán Pháp, đồng thời là công cụ phản ánh tình hình Paris Bourne. Chỉ số CAC 40 có những nét tương đồng với chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones, nó là chỉ số được sử dụng nhiều nhất để phản ánh mức độ và xu hướng chung của thị trường Pháp. Chỉ số CAC 40 được thiết lập ngày 31 tháng 12 năm 1987 với giá trị ban đầu là 1000 điểm. Đến ngày 31 tháng 12, chỉ số này được tính theo phương pháp biến động tự do (free-float weighted index).Mặc dù chỉ số CAC 40 dựa trên các công ty Pháp, 45% cổ phiếu của chúng được sở hữu bởi các nhà đầu tư nước ngoài, trong đó các nhà đầu tư Đức chiếm đến 21%. Các nhà đầu tư Nhật, Mỹ và Anh cũng đóng vai trò hết sức quan trọng. Một cách lý giải ở đây là các công ty CAC 40 có tính quốc tế hơn nhiều so với các thị trường khác ở châu Âu. Rất nhiều công ty trong số đó kinh doanh ở ngoài nước Pháp (63% lực lượng lao động các công ty CAC 40 ở ngoài nước Pháp).
- Cac 40 là Chỉ Số Cac 40.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cac 40
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cac 40 là gì? (hay Chỉ Số Cac 40 nghĩa là gì?) Định nghĩa Cac 40 là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cac 40 / Chỉ Số Cac 40. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục