Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Business Logic |
Tiếng Việt | logic kinh doanh |
Chủ đề | Đầu tư Công nghệ Tài chính & Đầu tư tự động |
Định nghĩa - Khái niệm
Business Logic là gì?
Logic kinh doanh là các quy tắc hoặc thuật toán tùy chỉnh xử lý việc trao đổi thông tin giữa cơ sở dữ liệu với giao diện người dùng. Logic kinh doanh về cơ bản là một phần của chương trình máy tính chứa thông tin (dưới dạng quy tắc kinh doanh) xác định hoặc ràng buộc cách thức hoạt động của một doanh nghiệp. Các quy tắc kinh doanh đó là các chính sách hoạt động thường được thể hiện bằng các nhị phân đúng hoặc sai. Logic kinh doanh có thể được tìm thấy trong các quy trình công việc mà họ hỗ trợ, ví dụ như theo trình tự hoặc các bước xác định chi tiết luồng thông tin hoặc dữ liệu phù hợp và căn cứ đưa ra quyết định. Logic kinh doanh còn được gọi là “logic miền.”
- Business Logic là logic kinh doanh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Công nghệ Tài chính & Đầu tư tự động.
Ý nghĩa - Giải thích
Business Logic nghĩa là logic kinh doanh.
Logic kinh doanh chính là các quy tắc kinh doanh trong thế giới thực được đưa vào mã máy tính và được hiển thị trong một chương trình máy tính thông qua giao diện người dùng. Logic kinh doanh thể hiện rõ nhất vai trò của nó trong việc tạo ra các luồng công việc truyền dữ liệu giữa người dùng với hệ thống phần mềm. Logic kinh doanh xác định cách mà dữ liệu có thể được hiển thị, lưu trữ, tạo hay thay đổi. Nó cung cấp một hệ thống các quy tắc hướng dẫn cách các đối tượng kinh doanh (các phần của phần mềm kiểm soát cách vận chuyển dữ liệu) làm việc với nhau. Logic kinh doanh cũng hướng dẫn cách các đối tượng kinh doanh trong phần mềm được truy cập và cập nhật. Nó tồn tại ở mức cao hơn loại mã được sử dụng để duy trì cơ sở hạ tầng máy tính cơ bản, như cách cơ sở dữ liệu được hiển thị cho người dùng hay cơ sở hạ tầng hệ thống cơ bản.
Definition: Business logic is the custom rules or algorithms that handle the exchange of information between a database and user interface. Business logic is essentially the part of a computer program that contains the information (in the form of business rules) that defines or constrains how a business operates. Such business rules are operational policies that are usually expressed in true or false binaries. Business logic can be seen in the workflows that they support, such as in sequences or steps that specify in detail the proper flow of information or data, and therefore decision-making. Business logic is also known as "domain logic."
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Business Logic
- Blockchain Explained
- Artificial Neural Networks (ANN) Defined
- PCI Compliance
- Cybersecurity
- Bitcoin
- Barcode
- Blockchain Explained
- Understanding Visual Basic for Applications
- Functional Decomposition
- How Authorization Codes Work
- Address Verification Service (AVS)
- Fair and Accurate Credit Transactions Act (FACTA)
- logic kinh doanh tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Công nghệ Tài chính & Đầu tư tự động Business Logic là gì? (hay logic kinh doanh nghĩa là gì?) Định nghĩa Business Logic là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Business Logic / logic kinh doanh. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục