Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Brokered Deposit |
Tiếng Việt | Ký Thác Qua Trung Gian |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Brokered Deposit là gì?
Tiền gửi, thường là chứng chỉ tiền gởi (CD) được mua từ một người môi giới hoạt động như người đại diện cho người gởi tiền. Người môi giới, thường là người kinh doanh - môi giới chứng khoán, gộp chung CD từ nhiều nhà đầu tư nhỏ, và tiếp thị chúng cho các định chế tài chính thường với các khối lượng lớn gần 100,000$ và thương lượng mức lãi suất cao hơn cho các CD được người mua mua vào. Luật liên bang cấm các ngân hàng chưa đủ mức vốn hóa và các tổ chức tiết kiệm chấp nhận ký thác qua trung gian.
- Brokered Deposit là Ký Thác Qua Trung Gian.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Brokered Deposit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Brokered Deposit là gì? (hay Ký Thác Qua Trung Gian nghĩa là gì?) Định nghĩa Brokered Deposit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Brokered Deposit / Ký Thác Qua Trung Gian. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục