Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Broken Date |
Tiếng Việt | Thời Điểm Bị Phá Vỡ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Broken Date là gì?
Thuật ngữ được dùng trong giao dịch ngoại hối và thị trường châu Âu, cho hợp đồng ngoại hối hay hợp đồng thị trường tiền tệ cùng với việc phân phối tiền tệ, chứng chỉ tiền gởi (CD), v. v..., diễn ra tại kỳ hạn phi tiêu chuẩn, ví dụ 28 ngày thay vì 30 ngày. Cũng được gọi là cock date (thời điểm lệch).
- Broken Date là Thời Điểm Bị Phá Vỡ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Broken Date
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Broken Date là gì? (hay Thời Điểm Bị Phá Vỡ nghĩa là gì?) Định nghĩa Broken Date là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Broken Date / Thời Điểm Bị Phá Vỡ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục