Borrowed Reserves

    Borrowed Reserves là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Borrowed Reserves - Definition Borrowed Reserves - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Dự Trữ Bằng Tiền Vay
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Borrowed Reserves là gì?

    Khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang cho một ngân hàng hay định chế tiết kiệm, do dự trữ hiện tại không đủ để đáp ứng yêu cầu dự trữ pháp định. Việc tăng quỹ vay mượn để dự trữ là báo hiệu chính sách tín dụng của Dự trữ Liên bang sẽ thắt chặt hơn, và lãi suất có tiềm năng cao hơn đối với những ngân hàng vay. Khi Dự trữ Liên bang cung cấp tín dụng ít hơn cho hệ thống ngân hàng, các ngân hàng buộc phải vay để duy trì dự trữ yêu cầu. Những khoản vay này, theo hình thức tạm ứng hay chiết khấu từ Ngân hàng Dự trữ Liên bang, thường được thế chấp bằng chứng khoán kho bạc. 
    • Borrowed Reserves là Dự Trữ Bằng Tiền Vay.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Borrowed Reserves

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Borrowed Reserves là gì? (hay Dự Trữ Bằng Tiền Vay nghĩa là gì?) Định nghĩa Borrowed Reserves là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Borrowed Reserves / Dự Trữ Bằng Tiền Vay. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây