Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Blackout Period Definition |
Tiếng Việt | Màn Thời gian Definition |
Chủ đề | Kinh tế học Kinh tế vi mô |
Định nghĩa - Khái niệm
Blackout Period Definition là gì?
Màn thời gian là một thuật ngữ thường đề cập đến một khoảng thời gian tạm thời trong đó quyền truy cập bị hạn chế hay bị từ chối. Thuật ngữ này thường liên quan đến hợp đồng, chính sách và hoạt động kinh doanh. Ví dụ: Khi một đảng chính trị không thể quảng cáo trong một khoảng thời gian nhất định trước một cuộc bầu cử, họ được cho là phải chịu một khoảng thời gian mất điện.
- Blackout Period Definition là Màn Thời gian Definition.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vi mô.
Ý nghĩa - Giải thích
Blackout Period Definition nghĩa là Màn Thời gian Definition.
Trong đầu tư, màn thời gian đề cập đến khoảng thời gian khoảng 60 ngày, trong đó nhân viên của một công ty có kế hoạch nghỉ hưu hoặc đầu tư không thể sửa đổi kế hoạch của họ. Thông báo phải được gửi cho nhân viên trước khi chờ xử lý. Trong một công ty, màn thời gian có thể xảy ra do một kế hoạch đang được cơ cấu lại hay thay đổi.
Definition: A blackout period is a term that often refers to a temporary period in which access is limited or denied. This term is often in regards to contracts, policies and business activities. For example, when a political party is unable to advertise for a set amount of time before an election, they are said to be subject to a blackout period.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ: Nếu một quỹ hưu trí đang chuyển từ một người quản lý quỹ này sang một ngân hàng khác tại một ngân hàng khác, việc tái cấu trúc này sẽ gây ra một khoảng màn thời gian tại công ty. Một khoảng thời gian như vậy sẽ cho công ty thời gian để thực hiện chuyển đổi từ người quản lý quỹ này sang người quản lý quỹ khác trong khi giảm thiểu tác động đối với những nhân viên phụ thuộc vào đóng góp hưu trí của họ. Do đó, màn thời gian là một công cụ có giá trị để bảo vệ kế hoạch nghỉ hưu của nhân viên và đóng góp quỹ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Blackout Period Definition
- Annuity
- Pension Plan
- Withdrawal Credits, Pension Plan
- Employee Savings Plan
- Pension Shortfall
- Pension Plan Definition
- Insider Information
- Quiet Period
- Locked In
- Freed Up
- Market Standoff Agreement
- Màn Thời gian Definition tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vi mô Blackout Period Definition là gì? (hay Màn Thời gian Definition nghĩa là gì?) Định nghĩa Blackout Period Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Blackout Period Definition / Màn Thời gian Definition. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục