BIF (Burundi Franc)

    BIF (Burundi Franc) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng BIF (Burundi Franc) - Definition BIF (Burundi Franc) - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Đồng tiền BIF (Burundi Franc)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    BIF (Burundi Franc) là gì?

    Thuật ngữ này là chữ viết tắt hoặc ký hiệu tiền tệ cho đồng Burundi franc (BIF). Đồng Burundi franc được tạo thành từ 100 centimes, nhưng các đồng tiền xu chưa được phát hành theo các mệnh giá này kể từ khi Burundi giới thiệu loại tiền riêng của quốc gia này.
    • BIF (Burundi Franc) là Đồng tiền BIF (Burundi Franc).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    BIF (Burundi Franc) nghĩa là Đồng tiền BIF (Burundi Franc).
    Burundi bắt đầu phát hành tiền tệ riêng của mình (francs), vào năm 1964, trước đó Burundi đã sử dụng đồng rupi của Đông Phi nước Đức (trước năm 1916), đồng franc Congo của Bỉ (1916 - 1959), và Rwanda và Burundi francs (1960 - 1963). Các kế hoạch đang được tiến hành để thay đổi tiền tệ quốc gia một lần nữa vào cuối năm 2009 với một loại tiền tệ chung (đồng shilling của Đông Phi) cho 5 quốc gia thành viên của Cộng đồng Đông Phi.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan BIF (Burundi Franc)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế BIF (Burundi Franc) là gì? (hay Đồng tiền BIF (Burundi Franc) nghĩa là gì?) Định nghĩa BIF (Burundi Franc) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng BIF (Burundi Franc) / Đồng tiền BIF (Burundi Franc). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây