Basic Extended Reporting Period (BERP)

    Basic Extended Reporting Period (BERP) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Basic Extended Reporting Period (BERP) - Definition Basic Extended Reporting Period (BERP) - Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Bảo hiểm doanh nghiệp

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Cơ bản Extended Báo cáo Thời gian (BERP)
    Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Bảo hiểm doanh nghiệp

    Định nghĩa - Khái niệm

    Basic Extended Reporting Period (BERP) là gì?

    Loading...
    • Basic Extended Reporting Period (BERP) là Cơ bản Extended Báo cáo Thời gian (BERP).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Bảo hiểm doanh nghiệp.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Basic Extended Reporting Period (BERP)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Bảo hiểm doanh nghiệp Basic Extended Reporting Period (BERP) là gì? (hay Cơ bản Extended Báo cáo Thời gian (BERP) nghĩa là gì?) Định nghĩa Basic Extended Reporting Period (BERP) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Basic Extended Reporting Period (BERP) / Cơ bản Extended Báo cáo Thời gian (BERP). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây