Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Banking Power |
Tiếng Việt | Năng Lực Kinh Doanh Của Ngân Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Banking Power là gì?
1. Khả năng cho vay của một ngân hàng, đặc biệt khả năng "tạo tiền" bằng cách ký thác một phần tiền vay mới trong một tài khoản ngân hàng. Người vay không nhận khoản vay bằng tiền mặt; thay vào đó, tiền thu được từ cho vay được gởi vào một tài khoản séc mới hay có sẵn. Người cho vay đồng ý thanh toán các chi phiếu rút ra từ tài khoản này, và có thể sử dụng một phần số dư đó để cho vay mới.
- Banking Power là Năng Lực Kinh Doanh Của Ngân Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Banking Power
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Banking Power là gì? (hay Năng Lực Kinh Doanh Của Ngân Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Banking Power là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Banking Power / Năng Lực Kinh Doanh Của Ngân Hàng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục