Backup Withholding

    Backup Withholding là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Backup Withholding - Definition Backup Withholding - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Số Tiền Giữ Lại Dự Trữ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Backup Withholding là gì?

    Luật IRS buộc các ngân hàng giữ lại phần trăm tiền lãi hay cổ tức (tới 20%) phải trả đối với người nộp thuế, là người chưa nộp thuế trên tiền lãi hay cổ tức cổ phiểu một năm tính thuế trước đó, hay người không tiết lộ số an sinh xã hội cho các định chế tài chính.
    • Backup Withholding là Số Tiền Giữ Lại Dự Trữ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Backup Withholding

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Backup Withholding là gì? (hay Số Tiền Giữ Lại Dự Trữ nghĩa là gì?) Định nghĩa Backup Withholding là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Backup Withholding / Số Tiền Giữ Lại Dự Trữ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây