Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Average Variable Cost - AVC |
Tiếng Việt | Chi Phí Khả Biến Bình Quân |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Chi Phí Biến Đổi Bình Quân / Chi Phí Biển Đổi Trung Bình |
Ký hiệu/viết tắt | AVC |
Định nghĩa - Khái niệm
Average Variable Cost - AVC là gì?
Average Variable Cost – AVC là CHI PHÍ KHẢ BIẾN trên một đơn vị sản lượng.
- Average Variable Cost - AVC là Chi Phí Khả Biến Bình Quân.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Công thức - Cách tính
AVC = TVC / Q
Trong đó
TVC là tổng chi phí biến đổi (total variable cost)
Q là tổng sản lượng
Ý nghĩa - Giải thích
Average Variable Cost - AVC nghĩa là Chi Phí Khả Biến Bình Quân.
Chi phí biến đổi trung bình (AVC) là tổng chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm.
Được tính bằng cách chia tổng chi phí biến đổi total variable cost (TVC) cho tổng sản lượng (Q). Tổng chi phí biến đổi (TVC) là tất cả các chi phí thay đổi theo sản lượng, chẳng hạn như vật liệu và nhân công.
Cách dễ nhất để xác định xem chi phí có thay đổi hay không là nếu đầu ra thay đổi, chi phí cũng thay đổi.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Chi phí biến đổi trung bình rất quan trọng vì nó giúp một công ty quyết định liệu có nên tiếp tục hoạt động trong ngắn hạn hay không. Chỉ có thể hoạt động khi doanh thu cận biên cao hơn chi phí biến đổi trung bình.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Average Variable Cost - AVC
- Average Variable Cost Per Unit Of Output
- Variable Cost
- Variable Costs
- Chi Phí Khả Biến Bình Quân tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Average Variable Cost - AVC là gì? (hay Chi Phí Khả Biến Bình Quân nghĩa là gì?) Định nghĩa Average Variable Cost - AVC là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Average Variable Cost - AVC / Chi Phí Khả Biến Bình Quân. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục