Availability Schedule

    Availability Schedule là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Availability Schedule - Definition Availability Schedule - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thời Biểu Khả Năng Thanh Toán
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Availability Schedule là gì?

    Bảng thể hiện số ngày cần để thanh toán séc tiền gửi. Theo bộ luật khả năng quỹ được giải ngân, các định chế tài chính phải cho khách hàng của họ quyền được tiếp cận các quỹ tiền gửi trong một số ngày ấn định, tùy vào séc được rút ở ngân hàng địa phương hay không. Séc địa phương (séc ký gởi tại ngân hàng trong cùng trung tâm xử lý chi phiếu khu vực của Cục dự trữ Liên bang như ngân hàng chi trả) phải sẵn có như để sử dụng trong hai ngày làm việc sau khi gửi tiền.
    • Availability Schedule là Thời Biểu Khả Năng Thanh Toán.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Availability Schedule

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Availability Schedule là gì? (hay Thời Biểu Khả Năng Thanh Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Availability Schedule là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Availability Schedule / Thời Biểu Khả Năng Thanh Toán. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây