Asset Coverage

    Asset Coverage là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Asset Coverage - Definition Asset Coverage - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Khả Năng Trang Trải Nợ Của Tài Sản
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Asset Coverage là gì?

    Số đo khả năng trả nợ của một công ty hoặc khả ngăng trả nợ ngân hàng và các khoản nợ khác từ thu nhập, thường thể hiện là tỷ lệ tài sản trên bảng cân đối kế toán so với nợ dài hạn. Tỷ lệ tài sản so với nợ dài hạn được tính bằng cách chia tổng tìa sản (trừ tài sản vô hình, nợ ngắn hạn, và nợ dài hạn nhất hiện có)cho tổng số nợ đang xem xét. Kết quả có thể được diễn tả bằng tỷ số, phầm trăm hay bằng đồng dollar. Còn gọi là Debt Service Ratio.
    • Asset Coverage là Khả Năng Trang Trải Nợ Của Tài Sản.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Asset Coverage

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Asset Coverage là gì? (hay Khả Năng Trang Trải Nợ Của Tài Sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Asset Coverage là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Asset Coverage / Khả Năng Trang Trải Nợ Của Tài Sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây