Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Asset |
Tiếng Việt | Tài Sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Asset là gì?
1. Một tài nguyên có giá trị kinh tế được một cá nhân, một tổ chức hay một quốc gia sở hữu hoặc quản lý với hy vọng thu được lợi nhuận từ chúng.
- Asset là Tài Sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Asset nghĩa là Tài Sản.1. Tài sản được mua để tăng giá trị một công ty hoặc để tạo thuận lợi cho hoạt động của công ty. Có thể nghĩ về tài sản như một thứ có thể sản sinh ra lưu lượng tiền mặt, cho dù nó là trang thiết bị sản xuất của một công ty hay căn hộ cho thuê của một cá nhân.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Asset
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Asset là gì? (hay Tài Sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Asset là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Asset / Tài Sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục