Assessable Profit

    Assessable Profit là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Assessable Profit - Definition Assessable Profit - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Lợi nhuận phải chịu thuế
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Assessable Profit là gì?

    Thu nhập chịu thuế phải trả sau khi hạch toán các khoản khấu trừ hợp lý. Lợi nhuận phải chịu thuế là cách tính toán được sử dụng trong luật thuế để xác định thu nhập chịu thuế của một cá nhân dựa trên lãi hoặc lỗ trên các khoản tiền được giữ trong tài khoản đầu tư chịu thuế. Đó là "ròng" của các khoản chẳng hạn như chi phí trong tài khoản đầu tư, khấu hao và quyên góp từ thiện.
    • Assessable Profit là Lợi nhuận phải chịu thuế.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Assessable Profit nghĩa là Lợi nhuận phải chịu thuế.
    Lợi nhuận phải chịu thuế là một biện pháp tính thuế quan trọng trong lĩnh vực bầu cử nơi người nộp thuế có thể thấy phần lớn thu nhập chịu thuế đến từ các khoản đầu tư được giữ trong tài khoản đầu tư chịu thuế. Ví dụ, tại Hồng Kông, lợi nhuận phải chịu thuế được sử dụng để xác định thuế lợi nhuận HK phải nộp của một cá nhân. Thuế thu nhập như vậy rất quan trọng đối với lĩnh vực pháp lý mà thuế được đánh trên tổng ngân sách vốn của họ.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Assessable Profit

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Assessable Profit là gì? (hay Lợi nhuận phải chịu thuế nghĩa là gì?) Định nghĩa Assessable Profit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Assessable Profit / Lợi nhuận phải chịu thuế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây