Assemble To Order – ATO

    Assemble To Order - ATO là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Assemble To Order - ATO - Definition Assemble To Order - ATO - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thiết Kế Theo Đơn Hàng - ATO
    Chủ đề Kinh tế
    Ký hiệu/viết tắt ATO

    Định nghĩa - Khái niệm

    Assemble To Order - ATO là gì?

    Là chiến lược sản xuất kinh doanh trong đó các sản phẩm do khách hàng đặt hàng được sản xuất nhanh chóng và có thể tùy chỉnh ở một mức độ nhất định. Chiến lược thiết kế theo đơn hàng - ATO yêu cầu rằng các bộ phận cơ bản cho sản phẩm đã được sản xuất nhưng chưa được lắp ráp. Một khi nhận được đơn đặt hàng, các bộ phận được lắp ráp nhanh chóng và gửi đến khách hàng.
    • Assemble To Order - ATO là Thiết Kế Theo Đơn Hàng - ATO.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Assemble To Order - ATO nghĩa là Thiết Kế Theo Đơn Hàng - ATO.
    Chiến lược thiết kế theo đơn hàng - ATO là sự kết hợp giữa chiến lược sản xuất để tồn kho- nơi mà sản phẩm hoàn chỉnh được sản xuất trước đó và chiến lược sản xuất theo đơn đặt hàng - nơi mà sản phẩm chỉ được sản xuất khi nhận được đơn đặt hàng trong khi vẫn cho phép sản phẩm được tùy chỉnh.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Assemble To Order - ATO

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Assemble To Order - ATO là gì? (hay Thiết Kế Theo Đơn Hàng - ATO nghĩa là gì?) Định nghĩa Assemble To Order - ATO là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Assemble To Order - ATO / Thiết Kế Theo Đơn Hàng - ATO. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây