Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Arbitration |
Tiếng Việt | Trọng Tài Phân Xử |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Arbitration là gì?
Đây là một hình thức khác thay cho vụ kiện tài toà án, nhằm dàn xếp tranh chấp giữa broker và khách hàng cũng như giữa các công ty môi giới chứng khoán. Theo thông lệ các điều khoản phân xử trước các tranh chấp đã có ghi trong thoả hiệp tài khoản với broker, nó đảm bảo rằng các tranh chấp sẽ được phân xử bởi bên thứ ba có tính khách quan và không đưa ra toà án. Năm 1989, SEC (Securities and Exchange Commission) chấp thuận các thay đổi bao quát yêu cầu broker thông báo rõ ràng khi có các điều khoản này, ngăn cấm bất cứ một giới hạn nào về quyền của khách hàng trong việc đệ đơn xin phân xử và đặt ra các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về trọng tài phân xử.
- Arbitration là Trọng Tài Phân Xử.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Arbitration
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Arbitration là gì? (hay Trọng Tài Phân Xử nghĩa là gì?) Định nghĩa Arbitration là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Arbitration / Trọng Tài Phân Xử. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục