Appropriation

    Appropriation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Appropriation - Definition Appropriation - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chiếm dụng vốn
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Appropriation là gì?

    1. Đây là một hành động giữ lại tiền của doanh nghiệp để dàng cho các mục đích sử dụng nhất định thông qua việc thiết lập các khoản phải trả nhà cung cấp, khách hàng ứng trước, phải trả phải nộp nhà nước, các khoản phải trả khác,…. Công ty hoặc chính phủ quốc gia chiếm dụng các quỹ nhằm mục đích ủy tiền chi cho những hoạt động vận hành doanh nghiệp cần thiết. Doanh nghiệp có thể chiếm dụng vốn phục vụ cho bất kỳ chức năng nào của doanh nghiệp bao gồm việc trả lương cho công nhân viên, nghiên cứu và phát triển, trả cổ tức và các mục đích sử dụng tiền khác. Quỹ Liên Bang được chiếm dụng hàng năm nhằm phục vụ các chương trình của Chính Phủ.
    • Appropriation là Chiếm dụng vốn.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Appropriation nghĩa là Chiếm dụng vốn.
    Bằng việc có được một bức tranh tổng thể về cách mà một doanh nghiệp chiếm dụng nguồn quỹ của nó, nhà đầu tư có thể biết rõ hơn doanh nghiệp đó quản lý tiền vốn như thế nào. Đây là một điều hết sức quan trọng để xác định xem doanh nghiệp đó sử dụng tiền nhằm tạo thêm giá trị cho các cổ động hay việc sử dụng tiền một cách không hiệu quả làm hủy hoại giá trị đó.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Appropriation

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Appropriation là gì? (hay Chiếm dụng vốn nghĩa là gì?) Định nghĩa Appropriation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Appropriation / Chiếm dụng vốn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây