Appraised Value

    Appraised Value là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Appraised Value - Definition Appraised Value - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Trị Giá Đã Được Thẩm Định
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Appraised Value là gì?

    Appraised value - có nghĩ Trị giá đã được thẩm định. Trị giá thị trường của một tài sản đã được thẩm định viên đủ tiêu chuẩn đánh giá. Trị giá thẩm định chia một hạng mục có thể cao hơn hay thấp hơn giá người ta chi trả cho nó, điều này tuỳ thuộc vào giá thị trường của tài sản tương đương với hạng mục đó. Trên thực tế, việc thẩm định dựa trên giá phí thay thế hạng mục hay trị giá bán lại đã tăng hay giảm theo thời gian.
    • Appraised Value là Trị Giá Đã Được Thẩm Định.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Appraised Value

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Appraised Value là gì? (hay Trị Giá Đã Được Thẩm Định nghĩa là gì?) Định nghĩa Appraised Value là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Appraised Value / Trị Giá Đã Được Thẩm Định. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây