Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Anticipated Interest |
Tiếng Việt | Lãi Suất Ước Đoán, Dự Kiến |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Anticipated Interest là gì?
Lãi suất ước tính mà một tài khoản tiết kiệm sẽ được hưởng tại một thời điểm tương lai, giả sử có tính lãi ghép bình thường và không phát sinh thêm khoản tiền gửi hay rút tiền trong kỳ tính lãi.
- Anticipated Interest là Lãi Suất Ước Đoán, Dự Kiến.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Anticipated Interest
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Anticipated Interest là gì? (hay Lãi Suất Ước Đoán, Dự Kiến nghĩa là gì?) Định nghĩa Anticipated Interest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Anticipated Interest / Lãi Suất Ước Đoán, Dự Kiến. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục