Annual Percentage Yield (APY)

    Annual Percentage Yield (APY) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Annual Percentage Yield (APY) - Definition Annual Percentage Yield (APY) - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tỉ Suất Thu Nhập Năm
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Annual Percentage Yield (APY) là gì?

    Annual Percentage Yield (APY là tỉ suất thu nhập năm, chính là tỉ suất lợi nhuận thực tế hàng năm, có tính đến tác động của lãi suất ghép. APY được tính toán theo công thức sau APY = (1 + r)n - 1 Trong đó r là tỉ suất lợi nhuận định kì còn n là số kì tính toán trong 1 năm. Lấy ví dụ, tỉ suất lợi nhuận hàng tháng là 1% thì tỉ suất thu nhập năm là (1.0112 - 1) ~ 12.68% Bao giờ APY cũng lớn hơn APR (tỉ suất lợi nhuận năm), vì APR chỉ tính lãi suất đơn. APY chưa tính đến chi phí giao dịch khi cho vay, đi vay, hay chi phí môi giới chứng khoán. Các ngân hàng thường niêm yết lãi suất gộp để hấp dẫn khách hàng đến gửi tiền.
    • Annual Percentage Yield (APY) là Tỉ Suất Thu Nhập Năm.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Annual Percentage Yield (APY)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Annual Percentage Yield (APY) là gì? (hay Tỉ Suất Thu Nhập Năm nghĩa là gì?) Định nghĩa Annual Percentage Yield (APY) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Annual Percentage Yield (APY) / Tỉ Suất Thu Nhập Năm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây