Annual Budget

    Annual Budget là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Annual Budget - Definition Annual Budget - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bản Dự Toán Ngân Sách Hàng Năm
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Annual Budget là gì?

    Bản dự toán ngân sách hàng năm là toàn bộ các khoản thu, chi của cơ quan hay tổ chức được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian một năm (có thể áp dụng cho năm tài chi nsh hoặc năm dương lịch) do cơ quan hay người có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của cơ quan hay tổ chức đó. Ngân sách có thể được cân đối (chi tiêu = thu nhập), thâm hụt (chi vượt quá thu) hoặc thặng dư (thu vượt chi).

    • Annual Budget là Bản Dự Toán Ngân Sách Hàng Năm.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Annual Budget nghĩa là Bản Dự Toán Ngân Sách Hàng Năm.

    Bản dự toán ngân sách hàng năm giúp người sáng tạo lên kế hoạch cho năm tới và thực hiện các điều chỉnh cần thiết để đáp ứng các mục tiêu tài chính của họ. Bản dự toán ngân sách hàng năm giúp các cá nhân quản lý tiền của họ tốt hơn. Đối với các tập đoàn, chính phủ và các tổ chức khác, bản dự toán ngân sách hàng năm rất quan trọng và thường được ủy thác cho các mục đích lập kế hoạch liên quan đến các nguồn thu nhập và chi phí cần thiết; tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cần thiết để hỗ trợ hoạt động trong thời gian một năm; và dòng tiền được sử dụng để tái đầu tư, quản lý nợ hoặc cho các mục đích tùy ý.

    Với bản dự toán ngân sách hằng năm, chủ sở hữu còn có thể theo dõi được chuyển động của từng bộ phận qua đó đánh giá được hiệu quả hoạt động của từng bộ phận đó.

    Definition: An annual budget lays out a company's projected income and expenses for a 12-month period. The process of creating an annual budget involves balancing out a business' sources of income against its expenses. In many instances, particularly for non-individuals, an annual budget is expanded to include a balance sheet and cash flow statement. Annual budgets are used by individuals, corporations, governments, and other types of organizations that need to keep track of financial activity. Annual budgets are considered to be balanced if projected expenditures are equal to projected revenues. It is in deficit if expenditures exceed revenues, and it is in surplus if revenues exceed expenditures.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ một doanh nghiệp sản xuất xây dựng bảng dự toán hằng năm, Trong đó:

    • Doanh thu là 10 tỷ đồng sẽ thu được từ hoạt động bán hàng 9 tỷ đồng, 1 tỷ đồng là từ các khoản thu khác.
    • Chi phí là 8 tỷ đồng bao gồm chi phí giá thành (nhân công, nguyên vật liệu…) là 7 tỷ, chi phí quản lý doanh nghiệp 0,5 tỷ đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 0,5 tỷ đồng.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Annual Budget

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Annual Budget là gì? (hay Bản Dự Toán Ngân Sách Hàng Năm nghĩa là gì?) Định nghĩa Annual Budget là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Annual Budget / Bản Dự Toán Ngân Sách Hàng Năm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây