Amount Realized

    Amount Realized là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Amount Realized - Definition Amount Realized - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Số Tiền Được Hiện Thực Hóa
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Amount Realized là gì?

    Amount Realized là các khoản lãi hoặc lỗ phát sinh từ việc bán một tài sản. Số tiền được hiện thực hóa bao gồm tất cả các hình thức bồi thường, bao gồm tiền mặt, giá trị của bất kỳ tài sản nào nhận được dưới dạng thanh toán và bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào mà người mua phải chịu trong giao dịch.Số tiền được hiện thực hóa không bao gồm chi phí giao dịch như hoa hồng và các khoản phí liên quan khác.
    • Amount Realized là Số Tiền Được Hiện Thực Hóa.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Amount Realized nghĩa là Số Tiền Được Hiện Thực Hóa.
    Để tính toán số tiền được hiện thực hóa, chỉ cần lấy chênh lệch của tổng thể được cấp và trừ đi chi phí cơ sở. Nếu số chênh lệch dương thì số tiền được hiện thực hóa là lãi. Nếu số chênh lệch âm thì số tiền được hiện thực hóa là lỗ.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Amount Realized

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Amount Realized là gì? (hay Số Tiền Được Hiện Thực Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Amount Realized là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Amount Realized / Số Tiền Được Hiện Thực Hóa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây