Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Amortization |
Tiếng Việt | Khấu Hao Tài Sản Vô Hình |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Amortization là gì?
Amortization là Khấu hao tài sản vô hình, có nghĩa là: 1. Trả định kì khoản vay trả góp trong một khoảng thời gian.2. Việc khấu trừ chi phí vốn trong một thời gian nhất định (thường là trong vòng đời của tài sản). Cụ thể hơn, phương pháp này đo mức tiêu hao giá trị của tài sản vô hình, ví dụ như bằng sáng chế hoặc bản quyền.
- Amortization là Khấu Hao Tài Sản Vô Hình.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Amortization nghĩa là Khấu Hao Tài Sản Vô Hình.Giả sử Công ty công nghệ sinh học XYZ chi 30 triệu đô la cho thiết bị y tế và các bằng sáng chế trên các thiết bị này kéo dài 15 năm. Điều này có nghĩa 2 triệu đô la sẽ được ghi mỗi năm như một khoản chi phí khấu hao.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Amortization
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Amortization là gì? (hay Khấu Hao Tài Sản Vô Hình nghĩa là gì?) Định nghĩa Amortization là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Amortization / Khấu Hao Tài Sản Vô Hình. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục