Aging Schedule

    Aging Schedule là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Aging Schedule - Definition Aging Schedule - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bản Liệt Kê Aging
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Aging Schedule là gì?

    Aging Schedule là bảng phân loại các khoản phải thu, số hàng trữ kho, hay các khoản nợ theo thời gian. Trong một danh mục vay, aging cho biết sự sắp xếp của các khoản từ ngày sở hữu, và là một số chỉ cho tổng số tài sản và khả năng hoàn lại. Aging của các khoản mục kế toán cũng cho biết các món nợ quá kỳ hạn, như các món nợ đã quá hạn 30 ngày, 60 ngày, 90 ngày hoặc các chỉ dẫn hữu ích cho nỗ lực thu hồi. Các khoản nợ quá hạn 90 ngày được liệt vào danh sách các khoản nợ tồn đọng, nghĩa là ngân hàng sẽ không ghi lãi suất vào báo cáo thu nhập. Nếu tiếp tục, khoản nợ này sẽ được xóa như một khoản nợ xấu.
    • Aging Schedule là Bản Liệt Kê Aging.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Aging Schedule

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Aging Schedule là gì? (hay Bản Liệt Kê Aging nghĩa là gì?) Định nghĩa Aging Schedule là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Aging Schedule / Bản Liệt Kê Aging. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây