Aggressive Investment Strategy

    Aggressive Investment Strategy là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Aggressive Investment Strategy - Definition Aggressive Investment Strategy - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Sách Lược Đầu Tư Năng động
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Aggressive Investment Strategy là gì?

    Một chiến lược đầu tư tích cực thường đề cập đến một phong cách quản lý danh mục đầu tư cố gắng tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chấp nhận mức độ rủi ro tương đối cao hơn. Các chiến lược để đạt được lợi nhuận cao hơn mức trung bình thường nhấn mạnh việc tăng giá trị vốn như một mục tiêu đầu tư chính, hơn là thu nhập hay an toàn vốn gốc. Do đó, một chiến lược như vậy sẽ có sự phân bổ tài sản với tỷ trọng đáng kể trong cổ phiếu và có thể phân bổ ít hay không cho trái phiếu hay tiền mặt.

    • Aggressive Investment Strategy là Sách Lược Đầu Tư Năng động.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Aggressive Investment Strategy nghĩa là Sách Lược Đầu Tư Năng động.

    Mức độ quyết liệt của một chiến lược đầu tư phụ thuộc vào tỷ trọng tương đối của các loại tài sản rủi ro cao, có lợi nhuận cao như cổ phiếu và hàng hóa, trong danh mục đầu tư.

    Ngay cả trong thành phần vốn chủ sở hữu của một danh mục đầu tư tích cực, thành phần cổ phiếu có thể có ảnh hưởng đáng kể đến hồ sơ rủi ro của nó. Ví dụ, nếu thành phần vốn chủ sở hữu chỉ bao gồm các cổ phiếu blue-chip, thì nó sẽ được coi là ít rủi ro hơn nếu danh mục đầu tư chỉ nắm giữ các cổ phiếu vốn hóa nhỏ. Nếu đây là trường hợp trong ví dụ trước, Danh mục đầu tư B có thể được cho là ít tích cực hơn Danh mục đầu tư A, mặc dù nó có 100% trọng lượng là các tài sản tích cực.

    Tuy nhiên, một khía cạnh khác của chiến lược đầu tư tích cực liên quan đến phân bổ. Một chiến lược đơn giản là chia đều tất cả số tiền hiện có vào 20 cổ phiếu khác nhau có thể là một chiến lược rất tích cực, nhưng chia đều tất cả tiền vào chỉ 5 cổ phiếu khác nhau sẽ vẫn còn tích cực hơn.

    Chiến lược đầu tư tích cực cũng có thể bao gồm chiến lược doanh thu cao, tìm cách theo đuổi những cổ phiếu có hiệu suất tương đối cao trong một khoảng thời gian ngắn. Doanh thu cao có thể tạo ra lợi nhuận cao hơn, nhưng cũng có thể làm tăng chi phí giao dịch, do đó làm tăng nguy cơ hoạt động kém.

    Definition: An aggressive investment strategy typically refers to a style of portfolio management that attempts to maximize returns by taking a relatively higher degree of risk. Strategies for achieving higher than average returns typically emphasize capital appreciation as a primary investment objective, rather than income or safety of principal. Such a strategy would therefore have an asset allocation with a substantial weighting in stocks and possibly little or no allocation to bonds or cash.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ: Danh mục đầu tư A có phân bổ tài sản là 75% cổ phiếu, 15% thu nhập cố định và 10% hàng hóa sẽ được coi là khá mạnh mẽ, vì 85% danh mục đầu tư được tập trung vào cổ phiếu và hàng hóa. Tuy nhiên, nó vẫn sẽ kém tích cực hơn danh mục đầu tư B, vốn có tỷ lệ phân bổ tài sản là 85% cổ phiếu và 15% hàng hóa.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Aggressive Investment Strategy

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Aggressive Investment Strategy là gì? (hay Sách Lược Đầu Tư Năng động nghĩa là gì?) Định nghĩa Aggressive Investment Strategy là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Aggressive Investment Strategy / Sách Lược Đầu Tư Năng động. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây