Aggregate Supply

    Aggregate Supply là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Aggregate Supply - Definition Aggregate Supply - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tổng Cung
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Aggregate Supply là gì?

    Là tổng số hàng hóa và dịch vụ nội địa được các doanh nghiệp cung cấp, bao gồm cả sản phẩm tiêu dùng và tư liệu sản suất. Tổng cung tác động tương hỗ với tổng cầu để xác định mức thu nhập quốc dân. Trong ngắn hạn, tổng cung sẽ có chiều hướng biến đổi với mức cầu hàng hóa và dịch vụ. Thí dụ, doanh nghiệp có thể cung ứng nhiều sản phẩm hơn mức cầu trong thời gian ngắn. Sự sai biệt một mặt biểu thị như sự gia tăng hàng tồn kho không bán được và mặt khác, doanh nghiệp có thể cung ứng sản phẩm ít hơn mức cầu đòi hỏi, biểu hiện là hàng tồn kho giảm. Tuy nhiên chênh lệch giữa tổng cung và tổng cầu không thể quá lớn và kéo dài. Trong dài hạn, tổng cung có thể gia tăng do kết quả gia tăn lực lượng lao động, gia tăng vốn cổ phần, và sự phát triển khả năng lao động sản xuất.
    • Aggregate Supply là Tổng Cung.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Aggregate Supply

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Aggregate Supply là gì? (hay Tổng Cung nghĩa là gì?) Định nghĩa Aggregate Supply là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Aggregate Supply / Tổng Cung. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây