Advertising Column

    Advertising Column là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Advertising Column - Definition Advertising Column - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Cột Quảng Cáo
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Advertising Column là gì?

    Cột quảng cáo hay cột Morris (tiếng Pháp: colonne Morris, tiếng Đức: Litfaßsäule) là cấu trúc vỉa hè ngoài trời hình trụ với phong cách đặc trưng được sử dụng cho quảng cáo và các mục đích khác. Chúng phổ biến trên khắp nước Đức bao gồm cả thủ đô Berlin, nơi 100 cột đầu tiên được lắp đặt vào năm 1855. Các cột quảng cáo được phát minh bởi nhà in Đức Ernst Litfaß vào năm 1854. Do đó, chúng được gọi là Litfaßsäulen (cột Litfass).

    Ở Pháp, các cột được gọi là cột Morris theo tên Gabriel Morris, một thợ in, người đã nhượng quyền quảng cáo vào năm 1868. Ban đầu chúng được xây dựng bởi La Société Fermière des Colonnes Morris. Ngày nay, chúng hầu hết được xây dựng và bảo trì bởi công ty JCDecaux, công ty đã mua lại công ty ban đầu vào năm 1986.

     

    • Advertising Column là Cột Quảng Cáo.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Advertising Column nghĩa là Cột Quảng Cáo.

    Cột quảng cáo thường được sử dụng để hiển thị quảng cáo dưới dạng áp phích, chủ yếu là thông báo nhà hát, rạp chiếu phim, hộp đêm và buổi hòa nhạc. Một số có động cơ và quay rất chậm. Một vài nhà vệ sinh hay bốt điện thoại. Vào năm 2017, các cột Morris chống ô nhiễm đã được thử nghiệm ở Paris: chúng chứa các vật liệu lọc bỏ các hạt từ không khí để cải thiện ô nhiễm carbon dioxide. Vào đầu năm 2006, có 790 cột Morris ở Paris; hơn hai trăm cột phải được dỡ bỏ.

     

     

    Definition: Advertising columns or Morris columns (French: colonne Morris, German: Litfaßsäule) are cylindrical outdoor sidewalk structures with a characteristic style that are used for advertising and other purposes. They are common throughout Germany including its capital Berlin, where the first 100 columns were installed in 1855. Advertising columns were invented by the German printer Ernst Litfaß in 1854. Therefore, they are known as Litfaßsäulen (Litfass columns). In France, the columns are called colonnes Morris after Gabriel Morris, a printer, who held the concession for advertising in 1868. They were originally built by La Société Fermière des Colonnes Morris. Today, they are mostly built and maintained by the JCDecaux company, which purchased the original company in 1986.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Advertising Column

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Advertising Column là gì? (hay Cột Quảng Cáo nghĩa là gì?) Định nghĩa Advertising Column là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Advertising Column / Cột Quảng Cáo. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây