Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Advance Refunding |
Tiếng Việt | Thanh Toán Tạm Ứng Trước |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Advance Refunding là gì?
Đợt phát hành trái phiếu để thanh toán cho những trái phiếu chưa thanh toán khác. Trái phiếu mới này thường được phát hành với mệnh giá thấp hơn mệnh giá trái phiếu chưa thanh toán trước đây. Một đợt phát hành trái phiếu mà trái phiếu được bán với giá thấp hơn trái phiếu chưa được thanh toán trước đây. Số tiền thu được sẽ được đầu tư, và khi những trái phiếu trước đây có thể trả ngay được, chúng sẽ được thanh toán dứt với số tiền thu được từ đầu tư. Theo Investopedia Thanh toán tạm ứng trước thường được Chính phủ sử dụng để trì hoãn việc trả nợ của mình thay vì phải trả ngay một khoản tiền lớn. Trái phiếu nhà nước thường được miễn thuế, nhưng nếu được phát hành để thanh toán tạm ứng trước, nó sẽ không được miễn thuế nữa, bởi vì trái phiếu nhà nước thường có lãi suất thấp hơn, và chính quyền có thể sử dụng thanh toán tạm ứng trước để phát hành lượng không giới hạn các khoản vay với lãi suất thấp để đầu tư với lãi suất cao hơn.
- Advance Refunding là Thanh Toán Tạm Ứng Trước.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Advance Refunding
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Advance Refunding là gì? (hay Thanh Toán Tạm Ứng Trước nghĩa là gì?) Định nghĩa Advance Refunding là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Advance Refunding / Thanh Toán Tạm Ứng Trước. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục