Actual Gain, Lossese

    Actual Gain, Lossese là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Actual Gain, Lossese - Definition Actual Gain, Lossese - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Lãi, Lỗ Quỹ Hưu Trí
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Actual Gain, Lossese là gì?

    Chênh lệch giữa số ước tính và thực tế của một quỹ hưu trí. Ví dụ, nếu số lãi suất thực tế thu được trên tài sản quỹ hưu trí cao hơn lãi suất dự tính, thì quỹ lương có lãi. Lãi hoặc lỗ của quỹ lương hưu sẽ được giữ lại, và khấu trừ vào phần chi phí đóng góp vào quỹ hưu trí của các kỳ sau. Việc khấu trừ lãi quỹ hưu trí giúp giảm chi phí phải đóng góp vào quỹ lương hưu của kỳ sau.
    • Actual Gain, Lossese là Lãi, Lỗ Quỹ Hưu Trí.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Actual Gain, Lossese

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Actual Gain, Lossese là gì? (hay Lãi, Lỗ Quỹ Hưu Trí nghĩa là gì?) Định nghĩa Actual Gain, Lossese là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Actual Gain, Lossese / Lãi, Lỗ Quỹ Hưu Trí. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây