Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Activity Sampling |
Tiếng Việt | (Sự) Lấy Mẫu Kiểm Tra Một Số Hoạt Động |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Activity Sampling là gì?
- Activity Sampling là (Sự) Lấy Mẫu Kiểm Tra Một Số Hoạt Động.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Activity Sampling
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Activity Sampling là gì? (hay (Sự) Lấy Mẫu Kiểm Tra Một Số Hoạt Động nghĩa là gì?) Định nghĩa Activity Sampling là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Activity Sampling / (Sự) Lấy Mẫu Kiểm Tra Một Số Hoạt Động. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục