Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Activity Charge |
Tiếng Việt | Phí Hoạt Động |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Activity Charge là gì?
Phí được tính để trang trải các chi phí dịch vụ. Một vài khoản phí hoạt động bắt đầu được tính khi số dư tài khoản thấp hơn mức nào đó, ví dụ, phí dịch vụ hàng tháng trên tài khoản séc. Các phí khác là phí giao dịch dựa trên việc sử dụng tài khoản, chẳng hạn, phí tính cho những tấm séc được viết, hay phí dịch vụ cho việc rút tiền qua máy rút tiền tự động.
- Activity Charge là Phí Hoạt Động.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Activity Charge
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Activity Charge là gì? (hay Phí Hoạt Động nghĩa là gì?) Định nghĩa Activity Charge là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Activity Charge / Phí Hoạt Động. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục