Active Retention

    Active Retention là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Active Retention - Definition Active Retention - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tích Lũy Chủ Động
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Active Retention là gì?

    Lưu giữ tích cực là hành động bảo vệ khỏi tổn thất bằng cách chỉ định các quỹ cụ thể để thanh toán cho khoản đó. Giữ lại chủ động là phương pháp ngược lại của lưu giữ thụ động, trong đó không có quỹ nào được trích lập để bù đắp cho khoản lỗ sắp tới hay ước tính.

    • Active Retention là Tích Lũy Chủ Động.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Active Retention nghĩa là Tích Lũy Chủ Động.

    Giữ lại tích cực, đôi khi còn được gọi là giữ lại theo kế hoạch, được sử dụng để đảm bảo khả năng bù đắp những tổn thất nhỏ hơn hay dự kiến. Nó được xem như một hình thức tự bảo hiểm trong khi thực thể dự kiến ​​sẽ gặp tổn thất dựa vào quỹ của chính mình để trang trải cho mọi sự cố. Phương pháp này có thể được sử dụng bởi những người muốn tránh các khoản phí và chi phí bổ sung liên quan đến giao dịch với các đại lý hay cho các hoạt động có thể không đủ điều kiện cho bảo hiểm truyền thống.

    Trong môi trường doanh nghiệp, việc lưu giữ tích cực có thể là hình thức giảm thiểu rủi ro. Các doanh nghiệp sẽ phải liệt kê các rủi ro của họ và lập kế hoạch đối phó với chúng cho phù hợp. Ví dụ: Một doanh nghiệp thương mại điện tử sử dụng dịch vụ của một nhà cung cấp bên ngoài để tạo điều kiện thuận lợi cho việc phân phối sản phẩm của mình sẽ phải dự trù rủi ro nhà cung cấp đó có thể bị phá sản hay ngừng hoạt động. Để lập kế hoạch cho trường hợp như vậy, doanh nghiệp thương mại điện tử có thể dành quỹ cho một phương thức giao hàng thay thế, đắt tiền hơn hay tự mình thử giao hàng từ kho của họ. Họ cũng có thể mua một gói bảo hiểm nhưng thời gian trễ và thủ tục giấy tờ liên quan đến khoản thanh toán có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động kinh doanh của họ.

    Definition: Active retention is the act of protecting against a loss by designating specific funds to pay for it. Active retention is the opposite practice of passive retention, in which no funds are set aside to cover an upcoming or estimated loss.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ, một người con trai được thừa kế một chiếc thuyền trong nhà từ cha mẹ mình khi họ qua đời. Không có tiền bồi thường trên thuyền và cha mẹ đã bao gồm một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ khổng lồ cùng với tài sản. Trong khi định giá các hợp đồng bảo hiểm, người con trai phát hiện ra rằng bảo hiểm một chiếc thuyền trong nhà khá đắt và phải trả phí bảo hiểm hàng tháng cao hơn nhiều so với mức anh ấy cảm thấy có thể đủ sống bằng thu nhập hiện có của mình. Anh ta quyết định dành ra một khoản tổng giá trị của chiếc thuyền, cũng như một khoản bổ sung để trang trải cho lạm phát về giá trị, các thiệt hại khác và chi phí của các bộ phận và nhân công. Thực hành này có thể được gọi là lưu giữ tích cực.

    Không giống như hợp đồng bảo hiểm, anh ta sẽ không phải tiếp tục thanh toán hàng tháng vào số tiền dành riêng để trang trải những tổn thất có thể xảy ra. Anh ta cũng không phải đáp ứng các yêu cầu cụ thể để nộp đơn khiếu nại hoặc được thông báo rằng yêu cầu mà anh ta đang đưa ra là không hợp lệ hay không được bảo hiểm.

    Có những lợi ích đối với việc duy trì hoạt động nếu các khoản tiền vẫn chưa được chạm đến và có sẵn trong trường hợp phát sinh nhu cầu. Giả sử bây giờ con trai quyết định thực hành giữ thụ động. Thay vì dành một phần tài sản thừa kế để trang trải bất kỳ tổn thất hoặc trách nhiệm nào, thay vào đó, anh quyết định chi tiền cho một chiếc ô tô mới. Trong khi anh ta mang theo hợp đồng bảo hiểm ô tô trên xe, anh ta đã bỏ qua việc bảo hiểm cho chiếc thuyền trong nhà. Một cơn bão lớn ập đến cuốn phăng con thuyền ra khơi. Nếu không có bảo hiểm cho tài sản, giờ đây anh ta không còn giá trị của con thuyền.

    Nếu anh ta mang theo bảo hiểm trên thuyền, anh ta đã có thể nộp đơn yêu cầu bồi thường thiệt hại. Nếu anh ấy thực hành tích cực duy trì, anh ấy sẽ có thể nhúng vào khoản tiết kiệm từ bất động sản để trang trải mọi tổn thất hoặc thiệt hại do cơn bão.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Active Retention

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Active Retention là gì? (hay Tích Lũy Chủ Động nghĩa là gì?) Định nghĩa Active Retention là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Active Retention / Tích Lũy Chủ Động. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây