Acquittance 2

    Acquittance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Acquittance - Definition Acquittance - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Biên Nhận
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Acquittance là gì?

    Chứng từ hay hóa đơn chứng nhận đã thanh toán đầy đủ một khoản nợ. Khi người vay hoàn tất khoản thanh toán cuối cùng của khoản vay thế chấp, người cho vay phát hành chứng từ giải chấp, chỉ rõ món nợ đã được thanh toán đầy đủ.
    • Acquittance là Biên Nhận.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Acquittance

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Acquittance là gì? (hay Biên Nhận nghĩa là gì?) Định nghĩa Acquittance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Acquittance / Biên Nhận. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây