Accumulated Value

    Accumulated Value là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accumulated Value - Definition Accumulated Value - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giá Trị Tích Lũy
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Accumulated Value là gì?

    Accumulated Value là tổng số tiền đầu tư hiện đang nắm giữ, bao gồm cả vốn đầu tư và tiền lãi (thu về) nó đã kiếm được cho đến nay. Giá trị tích lũy vô cùng quan trọng trong lĩnh vực bảo hiểm bởi nó liên quan đến tổng giá trị thu mua bảo hiểm nhân thọ bằng giá trị tiền mặt. Nó được tính bằng tổng hoặc tổng số đầu tư ban đầu cộng với lãi suất thu được cho đến nay.
    • Accumulated Value là Giá Trị Tích Lũy.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Accumulated Value nghĩa là Giá Trị Tích Lũy.
    Ví dụ, giá trị tích lũy của một niên kim cố định là khối lượng đầu tư cộng với tiền lãi thu được, trừ đi bất kỳ khoản chi phí hoặc rút vốn trước đó. Cho các mục đích bảo hiểm, giá trị này bắt đầu tích lũy khi người nắm giữ chính sách trả tiền bảo hiểm hàng tháng. Phí bảo hiểm này chi trả cho chi phí bảo hiểm, chi phí chính sách và các chi phí có liên quan khác. Lượng tiền còn lại sau khi khấu trừ các khoản chi phí này sẽ được giữ trong một tài khoản nội bộ của công ty bảo hiểm. Số tiền được giữ trong tài khoản nội bộ sẽ thu được lãi kép và được coi như giá trị tích lũy.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Accumulated Value

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accumulated Value là gì? (hay Giá Trị Tích Lũy nghĩa là gì?) Định nghĩa Accumulated Value là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accumulated Value / Giá Trị Tích Lũy. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây